Công thức: C7H6O3
Mô tả: Dạng tinh thể màu trắng, hơi có mùi hăng
Thành phần:
- Hàm lượng : 99.0% min
- Điểm nóng chảy : 157 min
- Hàm lượng kim loại nặng : 20ppm max
- Nước : 0.5% max
- Tro : 0.1% max
- Độ ẩm: 0.5% max
Xuất xứ:
- Novasyl (Rhodia) - Pháp (chính gốc)
- Chúng tôi có thể cung cấp 2 phẩm cấp khác nhau: Pharma (dùng riêng ngành dược) và Purified (bảo quản thực phẩm, mỹ phẩm).
Đóng gói: 25 kg/bao
Ứng dụng:
- Salicylic acid được sử dụng trong mỹ phẩm với tác dụng làm bong tróc lớp sừng trên da, tính sát khuẩn nhẹ, làm giảm bã nhờn trên da và khả năng trị mụn. Tỷ lệ sử dụng trong mỹ phẩm lên đến 2%.
- Trong dược phẩm acid salicylic có tác dụng kháng viêm, giảm đau nhức, hạ sốt và có tính khử trùng.
- Trong thực phẩm salicylic acid có tác dụng như 1 chất bảo quản giúp diệt vi khuẩn
- Salicylic acid còn được ứng dụng trong thuốc trừ sâu và các hợp chất hóa học khác.
- Ngoài ra nó được sử dụng trong sản xuất các polymer tinh thể lỏng...
Tên gọi khác:
- 2-Hydroxybenzoic acid; Keralyt; Occlusal; Verrugon; o-Hydroxybenzoic acid; Phenol-2-carboxylic acid; Salonil; 2-Hydroxybenzoic acid; 2-Hydroxybenzenecarboxylic acid; 2-Carboxyphenol; o-Carboxyphenol; Acido O-idrossibenzoico; Acido Salicilico; 2-hydroxy-Benzoic Acid; o-Hydroxybenzoic Acid; 2-Hydroxybenzoic Acid; Kyselina 2-hydroxybenzoova; Kyselina Salicylova; Orthohydroxybenzoic Acid.