Công thức phyân tử: C3H8O2
Tên gọi khác: propane-1,2-diol; Propanediol; Dihydroxypropane
Propylene glycol ở dạng chất lỏng trong suốt, không mùi, vị hơi ngọt.
Nhà sản xuất: Dow Chemical - USA, Thái Lan
Có 2 tiêu chuẩn: Dược phẩm/Thực phẩm và Công nghiệp.
Đóng gói: 215 kg/phuy
Ứng dụng:
- PG thường được sử dụng làm chất giữ ẩm vì nó có khả năng hút ẩm từ không khí, ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm (kí hiệu E1520), kem đánh răng, nước súc miệng, thuốc lá...
- PG cũng được sử dụng trong khói nhân tạo hay máy tạo sương mù. Nó cũng được ứng dụng làm chất bảo quản.
- Là dung môi trong nhiều loại dược phẩm, bao gồm thuốc dùng đường miệng, đường tiêm ...
- Dung môi hòa tan màu và mùi vị dùng trong thực phẩm.
- Là tác nhân lạnh trong các tank lên men bia, rượu.
- Hóa chất trong công nghiệp hình ảnh (thành phần của thuốc tráng phim).