Công thức :Ca(ClO)2
Cas No.: 7778-54-3
Mô tả: Chlorine ở dạng hạt dài màu trắng, mùi nặng đặc trưng của chlorine.
Xuất xứ: Nippon, Niclon - Nhật Bản, Tianjin - Trung Quốc.
Quy cách: 45 kg - 50 kg.
Hàm lượng: 70% min.
Tiêu chuẩn: Industrial grade.
Ứng Dụng:
Tại Việt Nam, hoá chất này được gọi dưới tên "chlorine". Do chất này giải phóng khí Clo khi cho vào nước hoặc môi trường kiềm. Calcium hypochlorite có khả năng sát khuẩn tốt và tẩy trắng. Vì thế chúng được sử dụng rộng rãi trong thuỷ sản, ngành dệt, giấy, xử lý nước. Chúng cũng dùng rộng rãi như là chất oxy hoá.
Thời gian gần đây, ngành trồng trọt cũng lưu ý đến việc dùng calcium hypochlorite để chống sâu rầy và thúc cây nở hoa.
Tên gọi khác:
- Trong tự điển bách khoa, chúng có tên: Hypochlorous Acid, Bleaching powder; Calcium Salt; Losantin; Hy-Chlor; Chlorinated lime; Lime chloride; Chloride of lime; Calcium oxychloride; Calciumhypochlorit (German); Hipoclorito de calcio (Spanish); Hypochlorite de calcium (French);